Đọc nhanh: 七言律诗 (thất ngôn luật thi). Ý nghĩa là: viết tắt cho 七律, thể thơ gồm 8 dòng, 7 âm tiết, có vần ở các dòng xen kẽ., thất luật.
Ý nghĩa của 七言律诗 khi là Thành ngữ
✪ viết tắt cho 七律
abbr. to 七律
✪ thể thơ gồm 8 dòng, 7 âm tiết, có vần ở các dòng xen kẽ.
verse form consisting of 8 lines of 7 syllables, with rhyme on alternate lines
✪ thất luật
律诗的一种一首八句, 每句七个字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七言律诗
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 这首 诗歌 语言 优美
- Bài thơ này có ngôn từ đẹp.
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 古诗 很 讲究 韵律
- Thơ cổ rất chú trọng đến vần nhịp.
- 七律
- Thất luật.
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 七言律诗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七言律诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
律›
言›
诗›