Các biến thể (Dị thể) của 龕

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𪚕 𪚡

Ý nghĩa của từ 龕 theo âm hán việt

龕 là gì? (Kham, Khám). Bộ Long (+7 nét). Tổng 23 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Chịu đựng., Lấy., Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên, Quan tài đặt di thể của nhà sư, Lấy được, dẹp yên. Từ ghép với : “Phật kham” bàn thờ Phật., Bàn thờ Phật, khám thờ Phật., “Phật kham” bàn thờ Phật. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái tháp thờ Phật

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Cũng đọc là khám.
  • Chịu đựng.
  • Lấy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên

- “Phật kham” bàn thờ Phật.

* Quan tài đặt di thể của nhà sư
Động từ
* Lấy được, dẹp yên

- “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” , (Trọng Lê ) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.

Trích: Dương Hùng

Từ điển phổ thông

  • cái tháp thờ Phật

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nhà ở dưới tháp, cái khám thờ Phật. Cũng đọc là khám.
  • Chịu đựng.
  • Lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bàn thờ, khám thờ, trang (thờ thần, Phật...)

- Bàn thờ Phật, khám thờ Phật.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bàn thờ, trang thờ, thạch thất để thờ Phật, thần linh hay tổ tiên

- “Phật kham” bàn thờ Phật.

* Quan tài đặt di thể của nhà sư
Động từ
* Lấy được, dẹp yên

- “Lưu kham Nam Dương, Hạng cứu Hà Bắc” , (Trọng Lê ) Họ Lưu lấy được Nam Dương, họ Hạng cứu Hà Bắc.

Trích: Dương Hùng

Từ ghép với 龕