Các biến thể (Dị thể) của 魘

  • Cách viết khác

    𡏗

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 魘 theo âm hán việt

魘 là gì? (Yểm). Bộ Quỷ (+14 nét). Tổng 23 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: mơ bị bóng đè, Ác mộng, Bị bóng đè, nói mê, mớ (trong cơn ác mộng miệng ngực bị đè ép, khó thở), Ếm (dùng pháp thuật trấn phục), Làm bùa chú hại người. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mơ bị bóng đè

Từ điển Thiều Chửu

  • Bóng đè, nằm mơ thấy ma đè, giật mình tỉnh dậy. Yểm mị dùng phép phù chú yểm cầu cho người ta chết.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ác mộng
Động từ
* Bị bóng đè, nói mê, mớ (trong cơn ác mộng miệng ngực bị đè ép, khó thở)

- “Cô nương! Cô nương! Chẩm ma yểm trụ liễu! Khoái tỉnh tỉnh nhi thoát liễu y phục thụy bãi” ! ! ! (Đệ bát thập nhị hồi) Cô nương! Cô nương! Nằm mớ gì thế! Mau mau tỉnh dậy, cởi áo ra mà ngủ.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Ếm (dùng pháp thuật trấn phục)
* Làm bùa chú hại người

Từ ghép với 魘