- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:đấu 鬥 (+14 nét)
- Các bộ:
Đấu (鬥)
Nhất (一)
Cẩn (斤)
- Pinyin:
Dòu
- Âm hán việt:
Đấu
- Nét bút:一一丨一丨一一丨一丨ノフ一丨フフ一フ一丨一ノノ一丨
- Thương hiệt:LNBML (中弓月一中)
- Bảng mã:U+9B2C
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鬬
-
Cách viết khác
闘
-
Thông nghĩa
鬥
Ý nghĩa của từ 鬬 theo âm hán việt
鬬 là gì? 鬬 (đấu). Bộ đấu 鬥 (+14 nét). Tổng 24 nét but (一一丨一丨一一丨一丨ノフ一丨フフ一フ一丨一ノノ一丨). Ý nghĩa là: tranh đấu. Từ ghép với 鬬 : 械鬬 Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc, 拳鬬 Đấm đá nhau, 鬬牛 Chọi bò, chọi trâu, 鬬雞 Chọi gà, đá gà, 鬬蛐蛐兒 Chọi dế, đá dế Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chiến tranh, đánh nhau, dùng sức mà tranh hơn nhau gọi là đấu.
- Ganh tị. Phàm những sự tranh hơn nhau đều gọi là đấu cả. Như đấu trí 鬬智, đấu pháp 鬬法 nghĩa là dùng trí dùng phép mà tranh hơn nhau. Tục viết là 鬪.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đánh nhau
- 械鬬 Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc
- 拳鬬 Đấm đá nhau
- 鬬牛 Chọi bò, chọi trâu
- 鬬雞 Chọi gà, đá gà
- 鬬蛐蛐兒 Chọi dế, đá dế
- 鬬智 Đấu trí
- 鬬嘴 Cãi nhau
- 鬬牌 Đánh bài
- 鬬不過他 Đấu không lại hắn
Từ ghép với 鬬