Đọc nhanh: 驮重 (đà trọng). Ý nghĩa là: Đóng gói (động vật).
驮重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đóng gói (động vật)
pack (animal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驮重
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 小驴 驮 着 重物 前行
- Con lừa nhỏ chở vật nặng tiến về phía trước.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 老牛 驮 着 沉重 的 驮子
- Con bò đang chở hàng thồ nặng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
重›
驮›