驮筐 tuó kuāng
volume volume

Từ hán việt: 【đà khuông】

Đọc nhanh: 驮筐 (đà khuông). Ý nghĩa là: giỏ đôi trượt qua gói động vật, pannier.

Ý Nghĩa của "驮筐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

驮筐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giỏ đôi trượt qua gói động vật

double basket slung across pack animal

✪ 2. pannier

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驮筐

  • volume volume

    - kuāng 头儿 tóuer de 一层 yīcéng 苹果 píngguǒ dōu shì 大个儿 dàgèer de

    - lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.

  • volume volume

    - kuāng de cài 已经 yǐjīng 冒尖 màojiān le

    - rau ở trong sọt đã xếp vung lên rồi.

  • volume volume

    - cài 筐子 kuāngzǐ

    - rổ rau.

  • volume volume

    - kuāng de làn 剔除 tīchú 干净 gānjìng

    - Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.

  • volume volume

    - 竹筐 zhúkuāng 装满 zhuāngmǎn le cài

    - Rổ tre đựng đầy rau.

  • volume volume

    - 破铜烂铁 pòtónglàntiě de jiǎn lái 一大 yīdà kuāng

    - đồng nát, sắt vụn... nó nhặt đầy một sọt.

  • volume volume

    - 驮子 tuózi 太沉 tàichén 小毛驴 xiǎomáolǘ tuó 不动 bùdòng

    - Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.

  • volume volume

    - 老牛 lǎoniú tuó zhe 沉重 chénzhòng de 驮子 tuózi

    - Con bò đang chở hàng thồ nặng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuāng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSMG (竹尸一土)
    • Bảng mã:U+7B50
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+3 nét)
    • Pinyin: Duò , Tuó
    • Âm hán việt: Đà , Đạ
    • Nét bút:フフ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMK (弓一大)
    • Bảng mã:U+9A6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình