Các biến thể (Dị thể) của 饌

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦠆 𧃊 𩜹 𩝁

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 饌 theo âm hán việt

饌 là gì? (Soạn, Tuyển). Bộ Thực (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 1. cỗ, tiệc, 2. thịnh soạn, Ăn uống., Cỗ, tiệc, Ăn uống. Từ ghép với : Bữa cơm thịnh soạn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cỗ, tiệc
  • 2. thịnh soạn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỗ. Như sách Luận Ngữ nói: Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác (Hương đảng ) có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
  • Ăn uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Món ăn, cỗ, bữa cơm

- Bữa cơm thịnh soạn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỗ, tiệc

- “Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác” (Hương đảng ) Có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).

Trích: Luận Ngữ

Động từ
* Ăn uống

Từ ghép với 饌