Các biến thể (Dị thể) của 餬

  • Cách viết khác

    𩚩 𩞵

  • Giản thể

    𫗫

Ý nghĩa của từ 餬 theo âm hán việt

餬 là gì? (Hồ). Bộ Thực (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: cháo nhừ, Cháo nhừ., Cháo đặc, Hồ để dán (bột pha nước nấu thành chất keo để dán), Dán. Từ ghép với : “hồ đăng lung” dán lồng đèn., “hồ khẩu” kiếm sống, mưu sinh Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cháo nhừ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cháo nhừ.
  • Hồ. Lấy bột hoà với nước đun chín để dán gọi là hồ.
  • Hồ khẩu lót miệng, ý nói ăn không cầu gì thích miệng, chỉ miễn là đủ sống thôi. Vì thế nên đi xa kiếm ăn gọi là hồ khẩu tứ phương .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 餬口hồ khẩu [húkôu] Nuôi miệng, sống qua loa ngày tháng, kiếm bữa ăn

- Người nghèo vì nuôi miệng phải chạy vạy khắp nơi

- 使 Quả nhân có đứa em, không thể sống chung hoà thuận, khiến nó phải đi kiếm ăn lây lất đó đây (Tả truyện).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cháo đặc
* Hồ để dán (bột pha nước nấu thành chất keo để dán)
Động từ
* Dán

- “hồ đăng lung” dán lồng đèn.

* Ăn miễn cho đầy bụng để mà sống

- “hồ khẩu” kiếm sống, mưu sinh

- “thực bất hồ khẩu” ăn không đủ no, ý nói đời sống cùng khốn.

Từ ghép với 餬