Các biến thể (Dị thể) của 顒
-
Giản thể
颙
-
Cách viết khác
𩤛
𪃍
Ý nghĩa của từ 顒 theo âm hán việt
顒 là gì? 顒 (Ngung). Bộ Hiệt 頁 (+9 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一一丨フ丨一丶一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: nghiêm chỉnh, To lớn, Nghiêm chính, nghiêm nghị và chính đính, Trông ngóng, ngưỡng vọng, To kếch xù.. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nghiêm chính, nghiêm nghị và chính đính
- “Quán nhi bất tiến, hữu phu ngung nhược” 觀盥而不薦, 有孚顒若 (Quán quái 坤卦) Biểu thị (cho người ta thấy) mà không cần dâng cúng, thành tín và nghiêm chính.
Trích: Dịch Kinh 易經
Phó từ
* Trông ngóng, ngưỡng vọng
- “Tưởng giai nhân, trang lâu ngung vọng” 想佳人, 妝樓顒望 (Đối tiêu tiêu từ 對瀟瀟詞) Nghĩ tới người đẹp, lầu trang trông ngóng.
Trích: Liễu Vĩnh 柳永
Từ điển Thiều Chửu
- Nghiêm chính (tả cái dáng mặt nghiêm nghị, chính đính).
- To kếch xù.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 顒顒
- ngung ngung [yóngyóng] (văn) Có vẻ ngưỡng mộ. Cg. 顒然.
Từ ghép với 顒