• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Ấp (阝) Nhật (日) Nhất (一)

  • Pinyin: Dī , Tí
  • Âm hán việt: Đê
  • Nét bút:フ丨丨フ一一一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖是
  • Thương hiệt:NLAMO (弓中日一人)
  • Bảng mã:U+9684
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 隄

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 隄 theo âm hán việt

隄 là gì? (đê). Bộ Phụ (+9 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: Đê (đất đá đắp cao lên để ngăn nước tràn vào bờ). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con đê ngăn nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Bờ đê, đắp đê phòng nước tràn vào. Tục viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đê, bờ đê

- Đắp đê.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đê (đất đá đắp cao lên để ngăn nước tràn vào bờ)

- “Yên vũ mê li bất tri xứ, Cựu đê khước nhận môn tiền thụ” , (Uyên hồ khúc ).

Trích: Ngô Vĩ Nghiệp

Từ ghép với 隄