Đọc nhanh: 闸门 (áp môn). Ý nghĩa là: miệng cống; cửa cống. Ví dụ : - 防潮闸门 cửa cống chắn thuỷ triều. - 吧嗒一声,闸门就关上了。 "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.. - 洪水经过闸门,流势稳定。 nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
闸门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệng cống; cửa cống
水闸或管道上调节流量的门
- 防潮 闸门
- cửa cống chắn thuỷ triều
- 吧嗒 一声 , 闸门 就 关上 了
- "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闸门
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 防潮 闸门
- cửa cống chắn thuỷ triều
- 吧嗒 一声 , 闸门 就 关上 了
- "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
门›
闸›