Các biến thể (Dị thể) của 鏹

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鏹 theo âm hán việt

鏹 là gì? (Cường, Cưỡng). Bộ Kim (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノ). Ý nghĩa là: axit sulfuric, quan tiền, Dây xâu tiền, Đồng bạch, kim ngân. Từ ghép với : (cũ) Bạc. Xem [qiang]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • axit sulfuric

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鏹 水

- cường thuỷ [qiangshuê] (hoá) Axit mạnh, cường toan. Xem [qiăng].

Từ điển phổ thông

  • quan tiền

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây xâu tiền

- “Tàng cưỡng cự vạn” (Thục đô phú ) Cất giữ tiền nhiều hàng vạn.

Trích: Phiếm chỉ tiền. § Cũng như “cưỡng” . Tả Tư

* Đồng bạch, kim ngân

- “Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập dư lạng” (Cát Cân ) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Quan tiền. Cùng nghĩa với chữ cưỡng . Đồng bạch cũng gọi là bạch cưỡng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Quan (tiền xưa) (dùng như 繈, bộ 糸)

- (cũ) Bạc. Xem [qiang].

Từ ghép với 鏹