Các biến thể (Dị thể) của 繈

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𫄶

Ý nghĩa của từ 繈 theo âm hán việt

繈 là gì? (Cưỡng). Bộ Mịch (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: 1. quan tiền, 2. cái địu, Dây xâu tiền, Dây, thừng, Địu, tã ấp (buộc ở sau lưng để mang cõng trẻ con). Từ ghép với : Phiếm chỉ tiền. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. quan tiền
  • 2. cái địu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây xâu tiền

- Phiếm chỉ tiền.

* Dây, thừng
* Địu, tã ấp (buộc ở sau lưng để mang cõng trẻ con)

Từ điển Thiều Chửu

  • Quan tiền.
  • Cái địu, buộc ở sau lưng để đèo trẻ con.

Từ ghép với 繈