Các biến thể (Dị thể) của 鏤
镂
𨩐
鏤 là gì? 鏤 (Lũ). Bộ Kim 金 (+11 nét). Tổng 19 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一丨フ一丨フノ一). Ý nghĩa là: 1. thép, 2. chạm, khắc, 3. cái lũ, Chạm, khắc, Thông qua, mở đường. Từ ghép với 鏤 : “lũ kim khắc ngọc” 鏤金刻玉 chạm vàng trổ ngọc., 鏤刻 Chạm khắc Chi tiết hơn...