• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Khẩu (口) Thập (十) Nữ (女)

  • Pinyin: Lòu , Lú
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一丨フ一丨フノ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰金婁
  • Thương hiệt:CLWV (金中田女)
  • Bảng mã:U+93E4
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鏤

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨩐

Ý nghĩa của từ 鏤 theo âm hán việt

鏤 là gì? (Lũ). Bộ Kim (+11 nét). Tổng 19 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. thép, 2. chạm, khắc, 3. cái lũ, Chạm, khắc, Thông qua, mở đường. Từ ghép với : “lũ kim khắc ngọc” chạm vàng trổ ngọc., Chạm khắc Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thép
  • 2. chạm, khắc
  • 3. cái lũ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chạm, khắc

- “lũ kim khắc ngọc” chạm vàng trổ ngọc.

* Thông qua, mở đường

- “Lũ Linh San” (Tư Mã Tương Như truyện ) Mở đường thông qua núi Linh Sơn.

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Thép cứng (dùng để chạm, khắc)

- “Quyết cống cầu, thiết, ngân, lũ, nỗ, khánh” , , , , , (Vũ cống ) Những đồ cống là

Trích: Thư Kinh

* Cái chõ, tên khác của “phủ”
* Lỗ hổng, khe hở

Từ điển Thiều Chửu

  • Thép.
  • Chạm, khắc. Như lũ khắc chạm trổ.
  • Cái lũ. Như cái chõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chạm trổ

- Chạm khắc

- Trổ hoa

Từ ghép với 鏤