• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Túc 足 (+13 nét)
  • Các bộ:

    Thi (尸) Khẩu (口) Tân (辛) Túc (足)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tích
  • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丨フ一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱辟足
  • Thương hiệt:SJRYO (尸十口卜人)
  • Bảng mã:U+8E84
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 躄

  • Cách viết khác

    𣦢 𫏂

Ý nghĩa của từ 躄 theo âm hán việt

躄 là gì? (Tích). Bộ Túc (+13 nét). Tổng 20 nét but (フ). Ý nghĩa là: Ngã, té, Què chân, khoèo (chân tàn phế, không đi được). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • khoèo cả hai chân

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngã, té

- “Vương lai kiến chi, mê muộn tích địa, chư thần dĩ thủy sái diện, lương cửu nãi tô” , , , (Phật quốc kí ) Vua lại coi, mê man ngã xuống đất, các quan lấy nước tưới vô mặt, hồi lâu mới tỉnh.

Trích: Thích Pháp Hiển

Tính từ
* Què chân, khoèo (chân tàn phế, không đi được)

- “Dân gia hữu tích giả, bàn tán hành cấp” , (Bình Nguyên Quân truyện ) Nhà dân có người què khập khiểng ra múc nước.

Trích: Sử Kí

Từ điển Thiều Chửu

  • Khoèo cả hai chân gọi là tích , khoèo một chân gọi là bả (có chỗ đọc là bí).

Từ ghép với 躄