• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Phương (匚)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cự
  • Nét bút:丶フ一フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰讠巨
  • Thương hiệt:IVSS (戈女尸尸)
  • Bảng mã:U+8BB5
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 讵

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 讵 theo âm hán việt

讵 là gì? (Cự). Bộ Ngôn (+4 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. nếu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chẳng nhẽ, há (phụ từ)
  • 2. nếu

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Làm sao, há

- ? La Hữu làm sao kém hơn Nguỵ Dương Nguyên? (Thế thuyết tân ngữ)

- ¯°,? Quân ta vừa mới đến, ngựa chưa cho ăn, quân lính chưa cơm nước, làm sao (há) có thể đánh được? (Cựu Đường thư)

- Há chịu

* ② Nếu

- Nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong (Quốc ngữ).

Từ ghép với 讵