Các biến thể (Dị thể) của 讜
-
Cách viết khác
譡
黨
𧩡
𧫆
𧭢
-
Giản thể
谠
Ý nghĩa của từ 讜 theo âm hán việt
讜 là gì? 讜 (đảng). Bộ Ngôn 言 (+20 nét). Tổng 27 nét but (丶一一一丨フ一丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: nói thẳng, Lời nói thẳng thắn, chính trực, Người dám nói thẳng, không kiêng dè, Thẳng, chính trực. Từ ghép với 讜 : “đảng luận” 讜論 lời bàn luận chính trực., 讜言 Lời nói thẳng thắn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lời nói thẳng thắn, chính trực
* Người dám nói thẳng, không kiêng dè
- “Công khanh như khuyển dương, Trung đảng hải dữ thư” 公卿如犬羊, 忠讜醢與葅 (Kinh loạn li hậu 經亂離後) Bá quan như dê chó, Người nói thẳng trung trực đem băm với dưa muối.
Trích: Lí Bạch 李白
Tính từ
* Thẳng, chính trực
- “đảng luận” 讜論 lời bàn luận chính trực.
Từ điển Thiều Chửu
- Nói thẳng. Như đảng ngôn 讜言 lời nói thẳng thắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nói thẳng, cương trực, thẳng thắn
Từ ghép với 讜