部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Ngôn (言) Thập (十) Quynh (冂) Bát (丷) Can (干)
Các biến thể (Dị thể) của 諵
喃
諵 là gì? 諵 (Nam). Bộ Ngôn 言 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丶一一一丨フ一一丨丨フ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: “Nam nam” 諵諵 nói chuyện nhỏ tiếng, không ngừng. Chi tiết hơn...
- “Nhật lai tỉnh ngã bất khẳng khứ, Luận thi thuyết phú tương nam nam” 日來省我不肯去, 論詩說賦相諵諵 (Thù ti môn lô tứ huynh 酬司門盧四兄) Mỗi ngày lại thăm tôi không chịu đi, Bàn thơ nói phú rì rầm với nhau.
Trích: Hàn Dũ 韓愈