Các biến thể (Dị thể) của 倖
-
Thông nghĩa
囟
幸
-
Cách viết khác
婞
Ý nghĩa của từ 倖 theo âm hán việt
倖 là gì? 倖 (Hãnh). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨一丨一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: may mắn, Thân cận, May mắn. Từ ghép với 倖 : “hãnh thần” 倖臣 bề tôi thân cận., “kiểu hãnh” 僥倖 cầu may Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- May, như kiểu hãnh 僥倖 cầu may. Cũng cùng nghĩa như chữ hạnh 幸 may.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Thân cận
- “hãnh thần” 倖臣 bề tôi thân cận.
Phó từ
* May mắn
- “hãnh tồn” 倖存 may còn. § Cùng nghĩa như chữ “hạnh” 幸.
Từ ghép với 倖