Các biến thể (Dị thể) của 褻

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧃳

Ý nghĩa của từ 褻 theo âm hán việt

褻 là gì? (Tiết, điệp). Bộ Y (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: 1. áo lót mình, 2. bẩn thỉu, 3. khinh nhờn, Áo lót mình., Bẩn thỉu.. Từ ghép với : Suồng sã, “tiết hiệp” suồng sã, “tiết mạn” khinh khi., “uế tiết” dơ bẩn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. áo lót mình
  • 2. bẩn thỉu
  • 3. khinh nhờn
  • 4. dâm ô, suồng sã

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo lót mình.
  • Bẩn thỉu.
  • Nhàm nhỡn, không có ý kính cẩn.
  • Vào luôn, yết kiến luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Dâm ô, suồng sã

- Dâm ô

- Suồng sã

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo lót mình
Động từ
* Khinh nhờn, không kính trọng

- “tiết hiệp” suồng sã

- “tiết mạn” khinh khi.

Tính từ
* Bẩn thỉu, ô uế

- “uế tiết” dơ bẩn.

* Thân gần, quen biết

- “Kiến tư thôi giả, tuy hiệp, tất biến. Kiến miện giả dữ cổ giả, tuy tiết, tất dĩ mạo” , , . , , (Hương đảng ) Thấy người mặc áo tang, dù quen biết, cũng biến sắc (tỏ lòng thương xót). Thấy người đội mão lễ và người mù, dù thân gần, cũng tỏ ra cung kính.

Trích: Luận Ngữ

Từ ghép với 褻