Các biến thể (Dị thể) của 褎

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 褎 theo âm hán việt

褎 là gì? (Dữu, Hựu, Tụ). Bộ Y (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノフノフノ). Ý nghĩa là: Tay áo, Nẩy nở dần dần (mầm non), Xuất chúng, vượt bực, Vui cười., tay áo. Từ ghép với : “tụ nhiên cử thủ” vượt bực đứng đầu., “tụ nhiên cử thủ” vượt bực đứng đầu. Chi tiết hơn...

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tay áo

- “Hồng tụ tằng văn ca uyển chuyển” (Ngộ gia đệ cựu ca cơ ) Từng nghe giọng ca uyển chuyển (của nàng khi mặc) tay áo đỏ.

Trích: Nguyễn Du

Phó từ
* Nẩy nở dần dần (mầm non)

- “Tụ nhiên tam ngũ thốn, Sanh tất y nham đỗng” , (Trà trung tạp vịnh ) Mơn mởn năm ba tấc, Sống ắt dựa núi hang.

Trích: Bì Nhật Hưu

Tính từ
* Xuất chúng, vượt bực

- “tụ nhiên cử thủ” vượt bực đứng đầu.

Từ điển Thiều Chửu

  • Tay áo. Nguyễn Du : Hồng tụ tằng văn ca uyển chuyển từng nghe giọng ca uyển chuyển khi mặc áo hồng. Nay thông dụng chữ tụ .
  • Một âm là hựu. Quần áo bóng choáng.
  • Vui cười.
  • Vẻ lúa tốt (núc nỉu).

Từ điển phổ thông

  • tay áo

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tay áo

- “Hồng tụ tằng văn ca uyển chuyển” (Ngộ gia đệ cựu ca cơ ) Từng nghe giọng ca uyển chuyển (của nàng khi mặc) tay áo đỏ.

Trích: Nguyễn Du

Phó từ
* Nẩy nở dần dần (mầm non)

- “Tụ nhiên tam ngũ thốn, Sanh tất y nham đỗng” , (Trà trung tạp vịnh ) Mơn mởn năm ba tấc, Sống ắt dựa núi hang.

Trích: Bì Nhật Hưu

Tính từ
* Xuất chúng, vượt bực

- “tụ nhiên cử thủ” vượt bực đứng đầu.

Từ điển Thiều Chửu

  • Tay áo. Nguyễn Du : Hồng tụ tằng văn ca uyển chuyển từng nghe giọng ca uyển chuyển khi mặc áo hồng. Nay thông dụng chữ tụ .
  • Một âm là hựu. Quần áo bóng choáng.
  • Vui cười.
  • Vẻ lúa tốt (núc nỉu).

Từ ghép với 褎