Các biến thể (Dị thể) của 衾

  • Cách viết khác

    𧘭 𧙐

Ý nghĩa của từ 衾 theo âm hán việt

衾 là gì? (Khâm). Bộ Y (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: 1. áo ngủ, 2. cái chăn, Cái chăn., Đồ khâm liệm., Cái chăn. Từ ghép với : Chăn gối, Chăn trải giường Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. áo ngủ
  • 2. cái chăn
  • 3. đồ khâm liệm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chăn.
  • Đồ khâm liệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Chăn

- Chăn gối

- Chăn trải giường

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái chăn

- “Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên” , (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Suốt đời riêng ôm cái "lo trước thiên hạ", Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ.

Trích: Nguyễn Trãi

* Chăn vải khâm liệm

- “quan quách y khâm” áo quan, quách và khăn áo liệm.

Từ ghép với 衾