Ý nghĩa của từ 茨 theo âm hán việt

茨 là gì? (Tì, Từ, Tỳ). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Lợp nhà bằng cỏ tranh, lau, sậy, Lấp đầy, chất chứa, Mái nhà lợp bằng tranh, lau, sậy, Tên xưa của cỏ “tật lê” , thứ cỏ có gai, Họ “Tì”. Từ ghép với : tì cô [cígu] Cây (hoặc củ) từ cô. Như [cígu]; Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lợp nhà bằng cỏ tranh, lau, sậy

- “Dĩ trúc mao tì ốc” (Tống Cảnh truyện ) Lấy tre và cỏ tranh lợp nhà.

Trích: Tân Đường Thư

* Lấp đầy, chất chứa

- “Tì kì sở quyết nhi cao chi” (Thái tộc ) Lấp đất đầy chỗ vỡ nước ấy cho cao lên.

Trích: Hoài Nam Tử

Danh từ
* Mái nhà lợp bằng tranh, lau, sậy

- “Sanh ư cùng hạng chi trung, trưởng ư bồng tì chi hạ” , (Vương , Thánh chủ đắc hiền thần tụng ) Sinh ra ở trong ngõ hẻm, lớn lên dưới mái nhà lợp cỏ bồng cỏ tranh.

Trích: Văn tuyển

* Tên xưa của cỏ “tật lê” , thứ cỏ có gai
* Họ “Tì”
* § Xem “tì cô”
Âm:

Từ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lợp nhà bằng cỏ tranh, lau, sậy

- “Dĩ trúc mao tì ốc” (Tống Cảnh truyện ) Lấy tre và cỏ tranh lợp nhà.

Trích: Tân Đường Thư

* Lấp đầy, chất chứa

- “Tì kì sở quyết nhi cao chi” (Thái tộc ) Lấp đất đầy chỗ vỡ nước ấy cho cao lên.

Trích: Hoài Nam Tử

Danh từ
* Mái nhà lợp bằng tranh, lau, sậy

- “Sanh ư cùng hạng chi trung, trưởng ư bồng tì chi hạ” , (Vương , Thánh chủ đắc hiền thần tụng ) Sinh ra ở trong ngõ hẻm, lớn lên dưới mái nhà lợp cỏ bồng cỏ tranh.

Trích: Văn tuyển

* Tên xưa của cỏ “tật lê” , thứ cỏ có gai
* Họ “Tì”
* § Xem “tì cô”

Từ điển phổ thông

  • 1. lợp cỏ tranh
  • 2. cỏ tật lê (một thứ cỏ có gai)
  • 3. chất chứa
  • 4. (xem: tỳ cô 茨菰)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lợp cỏ tranh.
  • Cỏ tật lê, thứ cỏ có gai.
  • Tì cô cây tì cô. Có khi viết là . Cũng gọi là từ cô .
  • Chất chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 茨菰

- tì cô [cígu] Cây (hoặc củ) từ cô. Như [cígu];

Từ ghép với 茨