Các biến thể (Dị thể) của 芃

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 芃 theo âm hán việt

芃 là gì? (Bồng, Ngải). Bộ Thảo (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Um tùm, tốt tươi (cây cỏ), Bù xù tạp loạn (lông thú), Tên một giống cỏ (theo sách xưa), Họ “Bồng”, 1. tốt tươi. Chi tiết hơn...

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Um tùm, tốt tươi (cây cỏ)

- “Ngã hành kì dã, Bồng bồng kì mạch” , (Dung phong , Tái trì ) Ta đi qua cánh đồng, Lúa mạch tốt tươi.

Trích: Thi Kinh

* Bù xù tạp loạn (lông thú)

- “Hữu bồng giả hồ, Suất bỉ u thảo” , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Có con chồn lông bù xù, Đi theo bụi cỏ âm u kia.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Tên một giống cỏ (theo sách xưa)
* Họ “Bồng”

Từ điển Thiều Chửu

  • Bồng bồng tốt um, tốt tươi.
  • Ðuôi dài thườn thượt.
Âm:

Ngải

Từ điển phổ thông

  • 1. tốt tươi
  • 2. đuôi dài thườn thượt

Từ ghép với 芃