膝袒 xī tǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tất đản】

Đọc nhanh: 膝袒 (tất đản). Ý nghĩa là: quỳ gối và để ngực trần (cử chỉ xin lỗi sâu sắc nhất).

Ý Nghĩa của "膝袒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

膝袒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quỳ gối và để ngực trần (cử chỉ xin lỗi sâu sắc nhất)

to walk on one's knees and bare one's breast (a gesture of deepest apology)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膝袒

  • volume volume

    - 左膝 zuǒxī 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Đầu gối trái hoàn hảo.

  • volume volume

    - 屈膝投降 qūxītóuxiáng

    - quỳ gối đầu hàng.

  • volume volume

    - de 膝盖 xīgài hěn téng

    - Đầu gối của tôi rất đau.

  • volume volume

    - 膝盖 xīgài 受伤 shòushāng le

    - Đầu gối của tôi bị thương.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 膝盖 xīgài 攃破 cāpò 了皮 lepí

    - Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 需要 xūyào 弯曲 wānqū 膝盖 xīgài

    - Động tác này cần phải gập đầu gối.

  • volume volume

    - 想象 xiǎngxiàng 穿着 chuānzhe duǎn 格子花 gézihuā ne 衬衫 chènshān dào de 袜子 wàzi

    - Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.

  • volume volume

    - wèi 左右 zuǒyòu tǎn

    - đừng thiên vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノフ一一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDOE (月木人水)
    • Bảng mã:U+819D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn , Zhàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LAM (中日一)
    • Bảng mã:U+8892
    • Tần suất sử dụng:Trung bình