Đọc nhanh: 膝袒 (tất đản). Ý nghĩa là: quỳ gối và để ngực trần (cử chỉ xin lỗi sâu sắc nhất).
膝袒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỳ gối và để ngực trần (cử chỉ xin lỗi sâu sắc nhất)
to walk on one's knees and bare one's breast (a gesture of deepest apology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膝袒
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 屈膝投降
- quỳ gối đầu hàng.
- 我 的 膝盖 很 疼
- Đầu gối của tôi rất đau.
- 我 膝盖 受伤 了
- Đầu gối của tôi bị thương.
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 这个 动作 需要 弯曲 膝盖
- Động tác này cần phải gập đầu gối.
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 勿 为 左右 袒
- đừng thiên vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膝›
袒›