部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nguyệt (月) Đầu (亠) Nhân (Nhân Đứng) (亻) Trĩ (夂) Chủ (丶)
Các biến thể (Dị thể) của 腋
亦 掖
腋 là gì? 腋 (Dịch). Bộ Nhục 肉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ一一丶一ノ丨ノフ丶丶). Ý nghĩa là: nách, Nách, Bên cạnh. Chi tiết hơn...
- “tập dịch thành cừu” 集腋成裘 góp lông da hồ ở dưới nách (có rất ít) thành áo cừu, ý nói góp ít thành nhiều. § Cũng như nói “tích thiểu thành đa” 積少成多.