Các biến thể (Dị thể) của 腋

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 腋 theo âm hán việt

腋 là gì? (Dịch). Bộ Nhục (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: nách, Nách, Bên cạnh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nách

Từ điển Thiều Chửu

  • Nách. Nách liền ngay với cánh tay, vì thế sự gì thiết cận gọi là trửu dịch .
  • Da nách con hồ. Như tập dịch thành cừu họp da hồ thành áo cừu. Vì thế sự gì linh tinh mà thu xếp lại cho tề chỉnh cũng gọi là tập dịch .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nách

- “tập dịch thành cừu” góp lông da hồ ở dưới nách (có rất ít) thành áo cừu, ý nói góp ít thành nhiều. § Cũng như nói “tích thiểu thành đa” .

* Bên cạnh

Từ ghép với 腋