Đọc nhanh: 腋夹猪 (dịch giáp trư). Ý nghĩa là: lợn cắp nách.
腋夹猪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợn cắp nách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腋夹猪
- 她 腋下 夹 着 报纸
- Cô ấy kẹp tờ báo dưới nách.
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 他 腋下 夹 着 一 本书
- Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.
- 他 夹 有点 痒
- Nách anh ấy hơi ngứa.
- 他 用 夹子 夹起 了 小东西
- Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.
- 他用 刀 屠 了 一头 猪
- Anh ta dùng dao mổ một con lợn
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
猪›
腋›