Các biến thể (Dị thể) của 胄

  • Cách viết khác

    𩊄

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 胄 theo âm hán việt

胄 là gì? (Trụ). Bộ Nhục (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Như . Từ ghép với : Giáp trụ, khôi giáp, Con cháu đời sau. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mũ trụ (đội cùng áo giáp)

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khôi, mũ trụ, mũ sắt (thời cổ)

- Giáp trụ, khôi giáp

* ② Đời sau

- Con cháu đời sau.

Từ ghép với 胄