• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+13 nét)
  • Các bộ:

    Võng (罒) Nhất (一) Khẩu (口) Vũ (羽)

  • Pinyin: Xuān
  • Âm hán việt: Huyên
  • Nét bút:丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰睘羽
  • Thương hiệt:WVSMM (田女尸一一)
  • Bảng mã:U+7FFE
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 翾

  • Cách viết khác

    𦐽 𦑰 𦒠 𦒬 𩙽

Ý nghĩa của từ 翾 theo âm hán việt

翾 là gì? (Huyên). Bộ Vũ (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. bay là là, Bay là là, bay thấp, Vội vàng, hấp tấp, nhanh chóng, Khinh bạc, Mượn chỉ chim. Từ ghép với : “huyên tẩu” chim bay thú chạy. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. bay là là
  • 2. vội vàng, hấp tấp

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bay là là, bay thấp
Tính từ
* Vội vàng, hấp tấp, nhanh chóng

- “Huyên điểu cử nhi ngư dược hề” (Tư huyền phú ) Chim bay vội mà cá nhảy hề.

Trích: Trương Hành

* Khinh bạc

- “Hỉ tắc khinh nhi huyên” (Bất cẩu ) Mừng thì khinh bạc.

Trích: Tuân Tử

Danh từ
* Mượn chỉ chim

- “huyên tẩu” chim bay thú chạy.

Từ điển Thiều Chửu

  • Bay là là.
  • Vội vàng, hấp tấp.

Từ ghép với 翾