Các biến thể (Dị thể) của 绸

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 绸 theo âm hán việt

绸 là gì? (Thao, Trù, Trừu). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフノフ). Từ ghép với : Tình ý vấn vương, b. Lo liệu từ trước Chi tiết hơn...

Âm:

Trù

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lụa, vóc

- Tơ lụa

* 綢繆trù mâu [chóumóu] (văn) a. Vấn vương, vướng víu, ràng rịt

- Tình ý vấn vương

- b. Lo liệu từ trước

Âm:

Trừu

Từ điển phổ thông

  • quấn sợi, xe sợi

Từ ghép với 绸