- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
- Các bộ:
Mịch (糹)
Chí (至)
- Pinyin:
Zhì
- Âm hán việt:
Trí
- Nét bút:フフ丶丶丶丶一フ丶一丨一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰糹致
- Thương hiệt:VFMGK (女火一土大)
- Bảng mã:U+7DFB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 緻
-
Cách viết khác
致
-
Giản thể
𰬫
Ý nghĩa của từ 緻 theo âm hán việt
緻 là gì? 緻 (Trí). Bộ Mịch 糸 (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフ丶丶丶丶一フ丶一丨一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Tơ lụa mịn sát, Tỉ mỉ, mịn, kín, kĩ, Xinh đẹp. Từ ghép với 緻 : 工緻 Khéo và kĩ., “công trí” 工緻 khéo léo tỉ mỉ, “tinh trí” 精緻 tốt bền, “trí mật” 緻密 kín sát. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. suy cho đến cùng
- 2. đem lại, đưa đến
- 3. tỉ mỉ, kỹ, kín
Từ điển Thiều Chửu
- Tỉ mỉ, kín, kĩ. Như công trí 工緻 khéo mà kĩ, tinh trí 精緻 tốt bền, trí mật 緻密 đông đặc, liền sít.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Mịn, sít, dày, tỉ mỉ, kín, kĩ
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tỉ mỉ, mịn, kín, kĩ
- “công trí” 工緻 khéo léo tỉ mỉ
* Xinh đẹp
- “Giả mẫu kiến Tần Chung hình dong tiêu trí, cử chỉ ôn nhu” 賈母見秦鍾形容標緻, 舉止溫柔 (Đệ bát hồi) Giả mẫu thấy Tần Chung hình dáng xinh đẹp, cử chỉ khoan thai.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ ghép với 緻