Các biến thể (Dị thể) của 絢
-
Cách viết khác
紃
絃
𦃜
-
Giản thể
绚
Ý nghĩa của từ 絢 theo âm hán việt
絢 là gì? 絢 (Huyến). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 12 nét but (フフ丶丶丶丶ノフ丨フ一一). Ý nghĩa là: Sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ, Soi sáng, điểm xuyết, Mê hoặc. Từ ghép với 絢 : huyến lạn [xuànlàn] Rực rỡ, sặc sỡ, xán lạn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Văn sức, trang sức sặc sỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 絢爛
- huyến lạn [xuànlàn] Rực rỡ, sặc sỡ, xán lạn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mê hoặc
- “Cố sắc huyến ư mục, tình cảm ư tâm” 故色絢於目, 情感於心 (Vẫn cảnh uyên ương hội 刎頸鴛鴦會) Cho nên sắc mê loạn mắt, tình cảm mê hoặc lòng.
Trích: Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本
Từ ghép với 絢