• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Bao (勹) Nhật (日)

  • Pinyin: Xuàn , Xún
  • Âm hán việt: Huyến
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノフ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹旬
  • Thương hiệt:VFPA (女火心日)
  • Bảng mã:U+7D62
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 絢

  • Cách viết khác

    𦃜

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 絢 theo âm hán việt

絢 là gì? (Huyến). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 12 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: Sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ, Soi sáng, điểm xuyết, Mê hoặc. Từ ghép với : huyến lạn [xuànlàn] Rực rỡ, sặc sỡ, xán lạn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • trang sức sặc sỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Văn sức, trang sức sặc sỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 絢爛

- huyến lạn [xuànlàn] Rực rỡ, sặc sỡ, xán lạn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ
Động từ
* Soi sáng, điểm xuyết
* Mê hoặc

- “Cố sắc huyến ư mục, tình cảm ư tâm” , (Vẫn cảnh uyên ương hội ) Cho nên sắc mê loạn mắt, tình cảm mê hoặc lòng.

Trích: Thanh bình san đường thoại bổn

Từ ghép với 絢