Các biến thể (Dị thể) của 篹

  • Cách viết khác

    𥲻 𥶊

Ý nghĩa của từ 篹 theo âm hán việt

篹 là gì? (Soạn, Toán, Toản). Bộ Trúc (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Trứ thuật, sáng tác, Bày thức ăn, Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa), Một âm là “toản”, Trứ thuật, sáng tác. Từ ghép với : Cũng như “soạn” ., Cũng như “soạn” ., (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” ., Cũng như “soạn” ., Cũng như “soạn” . Chi tiết hơn...

Âm:

Soạn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trứ thuật, sáng tác

- Cũng như “soạn” .

* Bày thức ăn

- Cũng như “soạn” .

Danh từ
* Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa)

- “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” (Minh đường vị ) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.

Trích: Lễ Kí

* Một âm là “toản”

- (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” .

Âm:

Toản

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trứ thuật, sáng tác

- Cũng như “soạn” .

* Bày thức ăn

- Cũng như “soạn” .

Danh từ
* Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa)

- “Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn” (Minh đường vị ) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.

Trích: Lễ Kí

* Một âm là “toản”

- (Động) Biên tập, sưu tập. § Thông “toản” .

Từ ghép với 篹