Các biến thể (Dị thể) của 瞋

  • Cách viết khác

    𥆏

Ý nghĩa của từ 瞋 theo âm hán việt

瞋 là gì? (Sân, Trấn). Bộ Mục (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Lườm, trợn mắt, Nổi giận, canh giữ. Từ ghép với : Nhìn trừng trừng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • trừng mắt nhìn, lườm

Từ điển Thiều Chửu

  • Gắt giận, trợn mắt nhìn một cách cáu tức (lườm). Trang Tử : Xi hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn (Thu thuỷ ) cú vọ đêm rỉa chấy, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Trợn trạo, trợn trừng, lườm

- Nhìn trừng trừng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lườm, trợn mắt

- “Si hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn” , , , (Thu thủy ) Cú vọ đêm bắt bọ chét, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.

Trích: Trang Tử

* Nổi giận
Âm:

Trấn

Từ điển phổ thông

  • canh giữ

Từ ghép với 瞋