Các biến thể (Dị thể) của 睆
Ý nghĩa của từ 睆 theo âm hán việt
睆 là gì? 睆 (Hoãn, Hoản). Bộ Mục 目 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一一丶丶フ一一ノフ). Ý nghĩa là: tốt đẹp, Tròn xoe, tròn trịa, Sáng, lấp lánh, Tốt đẹp, Vẻ mỉm cười. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tròn xoe, tròn trịa
- “Hữu đệ chi đỗ, Hữu hoản kì thật” 有杕之杜, 有睆其實 (Tiểu nhã 小雅, Đệ đỗ 杕杜) Có cây đỗ lẻ loi, Có trái tròn trịa.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Sáng, lấp lánh
- “Hoản bỉ thiên thượng tinh” 睆彼天上星 (Hòa nông cụ 和農具) Sao trời kia lấp lánh.
Trích: Vương An Thạch 王安石
Danh từ
* Tên một nước chư hầu ngày xưa
* Tên huyện, thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh An Huy
Từ điển Thiều Chửu
- Tốt đẹp.
- Hiển hoản 睍睆 vui hoà uyển chuyển. Hiển hoản hoàng điểu, tái hảo kì âm 睍睆黃鳥,載好其音 (Thi Kinh 詩經) vui vui con chim vàng, đem lại tiếng ca hay.
- Chắc.
- Sao sáng lấp lánh.
Từ ghép với 睆