• Tổng số nét:27 nét
  • Bộ:Kim 金 (+19 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Mịch (糸) Ngôn (言) Kim (金)

  • Pinyin: Luán
  • Âm hán việt: Loan
  • Nét bút:丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶ノ丶一一丨丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱䜌金
  • Thương hiệt:VFC (女火金)
  • Bảng mã:U+947E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鑾

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鑾 theo âm hán việt

鑾 là gì? (Loan). Bộ Kim (+19 nét). Tổng 27 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: cái chuông, Lục lạc, chuông nhỏ, Xa giá của vua hoặc cung vua. Từ ghép với : “Chấp sự thái giám khải đạo Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái chuông

Từ điển Thiều Chửu

  • Loan linh trước xe vua đi có trỗ một con chim loan ngậm cái chuông, vì thế nên xa giá của vua gọi là loan. Như tùy loan theo xe vua.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lục lạc, chuông nhỏ
* Xa giá của vua hoặc cung vua

- “tùy loan” theo xe vua, “nghênh loan” đón vua.

- “Chấp sự thái giám khải đạo

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 鑾