Các biến thể (Dị thể) của 鑾
Ý nghĩa của từ 鑾 theo âm hán việt
鑾 là gì? 鑾 (Loan). Bộ Kim 金 (+19 nét). Tổng 27 nét but (丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶ノ丶一一丨丶ノ一). Ý nghĩa là: cái chuông, Lục lạc, chuông nhỏ, Xa giá của vua hoặc cung vua. Từ ghép với 鑾 : “Chấp sự thái giám khải đạo Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Loan linh 鑾駖 trước xe vua đi có trỗ một con chim loan ngậm cái chuông, vì thế nên xa giá của vua gọi là loan. Như tùy loan 隨鑾 theo xe vua.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Xa giá của vua hoặc cung vua
- “tùy loan” 隨鑾 theo xe vua, “nghênh loan” 迎鑾 đón vua.
- “Chấp sự thái giám khải đạo
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ ghép với 鑾