Các biến thể (Dị thể) của 畹
Ý nghĩa của từ 畹 theo âm hán việt
畹 là gì? 畹 (Uyển). Bộ điền 田 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丨一丶丶フノフ丶フフ). Ý nghĩa là: ruộng hai mẫu, Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một “uyển” 畹, § Xem “thích uyển” 戚畹. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ruộng hai mẫu gọi là uyển.
- Thích uyển 戚畹 họ ngoại nhà vua.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một “uyển” 畹
- “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
Từ ghép với 畹