Đọc nhanh: 滩涂 (than đồ). Ý nghĩa là: bãi bùn (ven biển). Ví dụ : - 珠江口外海滨滩涂辽阔,水下滩地向岸外缓慢坡降. Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
滩涂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bãi bùn (ven biển)
海涂
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滩涂
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 他 的 脚陷 在 了 沙滩 里
- Chân anh ta lún vào trong cát.
- 他 的 履迹 留在 沙滩 上
- Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 他 越 解释 , 我越 糊涂
- Anh ấy càng giải thích, tôi càng không rõ.
- 他 涂去 错误 字迹
- Anh ấy xóa đi những chữ viết sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涂›
滩›