Đọc nhanh: 滩簧 (than hoàng). Ý nghĩa là: than hoàng (nghệ thuật hát nói lưu hành ở vùng Giang Tô, Chiết Giang, Trung Quốc.).
滩簧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. than hoàng (nghệ thuật hát nói lưu hành ở vùng Giang Tô, Chiết Giang, Trung Quốc.)
流行于江苏南部、浙江北部的一种说唱艺术最初只是说唱故事,后来发展为表演小戏,如苏滩 (苏州滩簧)、湖滩 (湖州滩簧) 有的已经发 展成为地方戏,如上海滩簧发展为沪剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滩簧
- 她 睡 在 沙滩 上 看海
- Cô ấy nằm trên bãi biển ngắm biển.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 孩子 们 在 沙滩 上 捡 贝壳
- Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 南部 有 很多 优良 的 沙滩
- Có rất nhiều bãi cát đẹp ở phía Nam.
- 她 在 海滩 上 自 拍 了 好几张 照片
- Cô ấy đã chụp nhiều bức ảnh tự sướng trên bãi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滩›
簧›