Đọc nhanh: 滕王阁 (đằng vương các). Ý nghĩa là: Tháp Tengwang ở Nam Xương, Giang Tây, một trong ba ngôi chùa nổi tiếng ở Trung Quốc cùng với Tháp Nhạc Dương 岳陽樓 | 岳阳楼 ở Nhạc Dương, bắc Hồ Nam, và Tháp Hạc vàng 黃鶴樓 | 黄鹤楼 ở Vũ Hán, Hồ Bắc.
✪ 1. Tháp Tengwang ở Nam Xương, Giang Tây
Tengwang Tower in Nanchang, Jiangxi
✪ 2. một trong ba ngôi chùa nổi tiếng ở Trung Quốc cùng với Tháp Nhạc Dương 岳陽樓 | 岳阳楼 ở Nhạc Dương, bắc Hồ Nam, và Tháp Hạc vàng 黃鶴樓 | 黄鹤楼 ở Vũ Hán, Hồ Bắc
one of three famous pagodas in China along with Yueyang Tower 岳陽樓|岳阳楼 [YuèyángLóu] in Yueyang, north Hunan, and Yellow Crane Tower 黃鶴樓|黄鹤楼 [HuánghèLóu] in Wuhan, Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滕王阁
- 高阁 凌空
- lầu cao chọc trời.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滕›
王›
阁›