Các biến thể (Dị thể) của 滌

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𣼝 𤂂

Ý nghĩa của từ 滌 theo âm hán việt

滌 là gì? (địch). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. rửa sạch, 2. quét, Rửa sạch., Quét., Gột, rửa. Từ ghép với : Gột rửa, rửa ráy Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. rửa sạch
  • 2. quét
  • 3. cái nhà nuôi các con vật

Từ điển Thiều Chửu

  • Rửa sạch.
  • Quét.
  • Cái nhà nuôi muông sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Gột, rửa

- Gột rửa, rửa ráy

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gột, rửa

- “Đạo sĩ hà danh? Đương vi khanh nhất địch thử cấu” ? (Hương Ngọc ) Đạo sĩ tên gì? Ta sẽ rửa vết nhục này cho nàng.

Trích: “tẩy địch” tẩy rửa. Liêu trai chí dị

* Quét
* Trừ bỏ

- “tòng kim dĩ hậu, ngã yếu địch trừ ác tập, phấn phát hướng thượng” , , từ giờ về sau, tôi phải trừ bỏ thói quen xấu, hăng hái hướng thượng.

Từ ghép với 滌