Các biến thể (Dị thể) của 浼
-
Thông nghĩa
凂
-
Cách viết khác
潣
Ý nghĩa của từ 浼 theo âm hán việt
浼 là gì? 浼 (Miễn, Mỗi). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一ノフ丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: Giây bẩn., Vấy bẩn, làm nhơ, Xin nhờ, thỉnh cầu, 2. làm phiền, Giây bẩn.. Từ ghép với 浼 : 河水浼浼 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh)., 河水浼浼 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giây bẩn.
- Làm phiền người.
- Một âm là miễn. Miễn miễn 浼浼 nước chảy đầy lòng sông (nước chảy bằng mặt).
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Vấy bẩn, làm nhơ bẩn
- 爾焉能浼我哉! Ông làm sao có thể làm nhơ ta được! (Mạnh tử)
* ② Xin nhờ, yêu cầu, xin
- 整復浼入言之 Lưu Chỉnh lại yêu cầu ông ta vào nói cho biết việc đó (Đào Tông Nghi
* 浼浼miễn miễn [mâimâi] (văn) Nước lớn mênh mông
- 河水浼浼 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vấy bẩn, làm nhơ
- “Nhĩ yên năng mỗi ngã tai” 爾焉能浼我哉 (Vạn Chương hạ 萬章下) Ông làm sao vấy bẩn ta được.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Xin nhờ, thỉnh cầu
- “Hữu ta tiểu sự, đặc lai thượng sát tương mỗi” 有些小事, 特來上剎相浼 (Đệ tứ hồi) Có chút việc, riêng lại nhà chùa thỉnh cầu.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Từ điển phổ thông
- 1. vấy bẩn, làm bẩn
- 2. làm phiền
Từ điển Thiều Chửu
- Giây bẩn.
- Làm phiền người.
- Một âm là miễn. Miễn miễn 浼浼 nước chảy đầy lòng sông (nước chảy bằng mặt).
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Vấy bẩn, làm nhơ bẩn
- 爾焉能浼我哉! Ông làm sao có thể làm nhơ ta được! (Mạnh tử)
* ② Xin nhờ, yêu cầu, xin
- 整復浼入言之 Lưu Chỉnh lại yêu cầu ông ta vào nói cho biết việc đó (Đào Tông Nghi
* 浼浼miễn miễn [mâimâi] (văn) Nước lớn mênh mông
- 河水浼浼 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vấy bẩn, làm nhơ
- “Nhĩ yên năng mỗi ngã tai” 爾焉能浼我哉 (Vạn Chương hạ 萬章下) Ông làm sao vấy bẩn ta được.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Xin nhờ, thỉnh cầu
- “Hữu ta tiểu sự, đặc lai thượng sát tương mỗi” 有些小事, 特來上剎相浼 (Đệ tứ hồi) Có chút việc, riêng lại nhà chùa thỉnh cầu.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Từ ghép với 浼