• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Huyền (玄)

  • Pinyin: Juān , Xuán , Xuàn
  • Âm hán việt: Huyên Huyễn
  • Nét bút:丶丶一丶一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡玄
  • Thương hiệt:EYVI (水卜女戈)
  • Bảng mã:U+6CEB
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 泫

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 泫 theo âm hán việt

泫 là gì? (Huyên, Huyễn). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフ). Ý nghĩa là: nước mênh mông, Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc), Long lanh (hạt sương, móc), Ròng ròng (nước mắt chảy), nước mênh mông. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nước mênh mông

Từ điển Thiều Chửu

  • Huyễn nhiên ứa nước mắt.
  • Một âm là huyên. Nước mông mênh.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc)

- “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” , (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành ) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.

Trích: Tạ Linh Vận

Tính từ
* Long lanh (hạt sương, móc)
Phó từ
* Ròng ròng (nước mắt chảy)

- “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” (Hoài cựu phú ) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.

Trích: Phan Nhạc

Từ điển phổ thông

  • nước mênh mông

Từ điển Thiều Chửu

  • Huyễn nhiên ứa nước mắt.
  • Một âm là huyên. Nước mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 泫然huyễn nhiên [xuànrán] (Nước mắt) ròng ròng

- Khổng tử nghe nói thế, nước mắt chảy ròng ròng (ràn rụa) (Vương Sung

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc)

- “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” , (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành ) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.

Trích: Tạ Linh Vận

Tính từ
* Long lanh (hạt sương, móc)
Phó từ
* Ròng ròng (nước mắt chảy)

- “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” (Hoài cựu phú ) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.

Trích: Phan Nhạc

Từ ghép với 泫