• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thù 殳 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Phương (匚) Thù (殳)

  • Pinyin: Kōu , ōu , Qū
  • Âm hán việt: Khu Ấu Ẩu
  • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨フ一フノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰區殳
  • Thương hiệt:SRHNE (尸口竹弓水)
  • Bảng mã:U+6BC6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 毆

  • Cách viết khác

    𠥝 𣪅

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 毆 theo âm hán việt

毆 là gì? (Khu, ấu, ẩu). Bộ Thù (+11 nét). Tổng 15 nét but (フノフフ). Ý nghĩa là: Đánh, đập. Từ ghép với : Đánh thật đau, Đánh nhau, đánh lộn., Đánh thật đau, Đánh nhau, đánh lộn. Chi tiết hơn...

Âm:

Ấu

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đánh

- Đánh thật đau

- Đánh nhau, đánh lộn.

Từ điển phổ thông

  • đánh nhau bằng gậy

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh, lấy gậy đánh đập gọi là ẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đánh

- Đánh thật đau

- Đánh nhau, đánh lộn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh, đập

- “Lưỡng gia tranh mãi nhất tì, các bất tương nhượng, dĩ trí ẩu thương nhân mệnh” , , (Đệ tứ hồi) Hai nhà tranh mua một nữ tì, rồi không bên nào nhường bên nào, đến nỗi xảy ra đánh nhau chết người.

Trích: “đấu ẩu” đánh lộn, “ẩu đả” đánh nhau. Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 毆