Các biến thể (Dị thể) của 殫

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 殫 theo âm hán việt

殫 là gì? (đàn, đạn). Bộ Ngạt (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Hết, làm hết, dốc hết, Diệt, tiêu, Bệnh, họa, Hết, làm hết, dốc hết, Diệt, tiêu. Từ ghép với : Tận tâm, hết lòng, Dốc sức, tận lực, Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành, Tận tâm, hết lòng, Dốc sức, tận lực Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hết, làm hết, cạn kiệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Hết, làm hết. Có khi đọc là đạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Tận, dốc, hết, dùng hết, cạn kiệt

- Tận tâm, hết lòng

- Dốc sức, tận lực

- Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hết, làm hết, dốc hết

- “Đàn tận tâm lực cơ nhất canh” (Thái Bình mại ca giả ) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.

Trích: Nguyễn Du

* Diệt, tiêu

- “Trì trung ngư vi chi đàn” (Thuyết san ) Cá trong ao diệt hết.

Trích: “đàn tàn” hủy hoại, tiêu diệt. Hoài Nam Tử

Danh từ
* Bệnh, họa

Từ điển Thiều Chửu

  • Hết, làm hết. Có khi đọc là đạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Tận, dốc, hết, dùng hết, cạn kiệt

- Tận tâm, hết lòng

- Dốc sức, tận lực

- Thuế thu hết, sức người cạn (Trương Hoành

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hết, làm hết, dốc hết

- “Đàn tận tâm lực cơ nhất canh” (Thái Bình mại ca giả ) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.

Trích: Nguyễn Du

* Diệt, tiêu

- “Trì trung ngư vi chi đàn” (Thuyết san ) Cá trong ao diệt hết.

Trích: “đàn tàn” hủy hoại, tiêu diệt. Hoài Nam Tử

Danh từ
* Bệnh, họa

Từ ghép với 殫