Các biến thể (Dị thể) của 欬
-
Thông nghĩa
咳
-
Cách viết khác
噫
𤸺
Ý nghĩa của từ 欬 theo âm hán việt
欬 là gì? 欬 (Khái, ái). Bộ Khiếm 欠 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶一フノノ丶ノフノ丶). Ý nghĩa là: ho, Ho, § Xem “khánh khái” 謦欬, Ho., Ho. Từ ghép với 欬 : 磬欬 Cười nói Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ho
- “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” 又有若老人欬且笑於山谷中者 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
Trích: Tô Thức 蘇軾
Từ điển Thiều Chửu
- Ho.
- Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
- Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ho
- “Hựu hữu nhược lão nhân khái thả tiếu ư san cốc trung giả” 又有若老人欬且笑於山谷中者 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Lại như có người già vừa ho vừa cười trong hang núi.
Trích: Tô Thức 蘇軾
Từ điển Thiều Chửu
- Ho.
- Khánh khái 謦欬 cười nói. Trong thư từ hay dùng, như như thân khánh khái 如親謦欬 như được giáp mặt mà trò chuyện với nhau vậy.
- Một âm là ái, cùng nghĩa với chữ 噫.
Từ ghép với 欬