Ý nghĩa của từ 楬 theo âm hán việt

楬 là gì? (Kiệt, Kệ). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: cột mốc, Mốc, cọc đóng để làm nêu, Mốc, cọc đóng để làm nêu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cột mốc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mốc, cọc đóng để làm nêu

- “Hữu tử ư đạo lộ giả, tắc lệnh mai nhi trí kiệt yên” , (Thu quan , Chá thị ) Có người chết bên đường, thì ra lệnh đem chôn và dựng cọc làm mốc.

Trích: Chu Lễ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cọc mốc, cái cọc đóng để làm nêu một sự vật gì. Ta quen đọc là chữ kệ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mốc, cọc đóng để làm nêu

- “Hữu tử ư đạo lộ giả, tắc lệnh mai nhi trí kiệt yên” , (Thu quan , Chá thị ) Có người chết bên đường, thì ra lệnh đem chôn và dựng cọc làm mốc.

Trích: Chu Lễ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cọc mốc, cái cọc đóng để làm nêu một sự vật gì. Ta quen đọc là chữ kệ.

Từ ghép với 楬