桓玄 huán xuán
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn huyền】

Đọc nhanh: 桓玄 (hoàn huyền). Ý nghĩa là: Huấn Xuân (369-404), vị tướng liên quan đến sự tan rã của Đông Tấn.

Ý Nghĩa của "桓玄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

桓玄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Huấn Xuân (369-404), vị tướng liên quan đến sự tan rã của Đông Tấn

Huan Xuan (369-404), general involved in the break-up of Eastern Jin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桓玄

  • volume volume

    - xiàng 唐代 tángdài 僧侣 sēnglǚ 玄奘 xuánzàng

    - Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.

  • volume volume

    - 盘桓 pánhuán 终日 zhōngrì

    - quanh quẩn hết ngày.

  • volume volume

    - 故弄玄虚 gùnòngxuánxū

    - cố tình mê hoặc

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 玄色 xuánsè de 连衣裙 liányīqún

    - Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.

  • volume volume

    - de 汽车 qìchē shì 玄色 xuánsè de

    - Xe hơi của anh ấy màu đen.

  • volume volume

    - zài 杭州 hángzhōu 盘桓 pánhuán le 几天 jǐtiān 游览 yóulǎn le 各处 gèchù 名胜 míngshèng

    - Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.

  • volume volume

    - xìng huán

    - Anh ấy họ Hoàn.

  • volume volume

    - xìng huán ma

    - Bạn họ Hoàn phải không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMAM (木一日一)
    • Bảng mã:U+6853
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+0 nét)
    • Pinyin: Xuán , Xuàn
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丶一フフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YVI (卜女戈)
    • Bảng mã:U+7384
    • Tần suất sử dụng:Cao