• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:đẩu 斗 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (冖) Đẩu (斗)

  • Pinyin: Jiǎ
  • Âm hán việt: Giả
  • Nét bút:丨フ一丨フ一丶フ丶丶一丨
  • Hình thái:⿳吅冖斗
  • Thương hiệt:RRBYJ (口口月卜十)
  • Bảng mã:U+659D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 斝

  • Cách viết khác

    𠬂

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 斝 theo âm hán việt

斝 là gì? (Giả). Bộ đẩu (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: cái chén ngọc, Đồ đựng rượu thời xưa, hình chim sẻ có quai, miệng tròn, ba chân, đáy bằng, thịnh hành thời nhà Thương, Mượn chỉ chén đựng rượu, Cái chén ngọc.. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái chén ngọc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ đựng rượu thời xưa, hình chim sẻ có quai, miệng tròn, ba chân, đáy bằng, thịnh hành thời nhà Thương

- “thú diện văn giả” chén đựng rượu vẽ hình mặt thú.

* Mượn chỉ chén đựng rượu

- “Nhị nhân quy tọa, tiên thị khoản châm mạn ẩm, thứ tiệm đàm chí hứng nùng, bất giác phi quang hạn giả khởi lai” , , , (Đệ nhất hồi) Hai người lại ngồi, lúc đầu còn rót uống chậm rãi, sau dần trò chuyện cao hứng, chẳng bao lâu thi nhau chuốc chén (chén sừng bay qua, chén ngọc đáp lại).

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chén ngọc.

Từ ghép với 斝