Các biến thể (Dị thể) của 敻

  • Cách viết khác

    𡕱 𡕳 𡕷 𤔫

Ý nghĩa của từ 敻 theo âm hán việt

敻 là gì? (Huyến, Quýnh). Bộ Phác (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフフノノフ). Ý nghĩa là: Xa., Xa, xa, Xa., Xa. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Xa.
  • Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Xa

- “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.

Trích: Lí Hoa

Từ điển phổ thông

  • xa

Từ điển Thiều Chửu

  • Xa.
  • Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Xa, xa xa

- Cố hương xa đã xa, núi sông dài lại rộng (Tạ Diêu

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Xa

- “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.

Trích: Lí Hoa

Từ ghép với 敻